Số: TB01-01012023
TP. HCM, Ngày 01 tháng 01 năm 2024
Số: 001/2024/ĐV.CSKH-CSBH
Nhằm mục đích các sản phẩm của Đại Việt sản xuất và phân phối được bảo hành thuận tiện và nhanh chóng, đảm bảo quyền lợi và mang đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, Công ty quy định Chính sách bảo hành như sau:
STT |
Khu vực |
Tỉnh |
Danh sách quận huyện |
Đồng bằng |
Miền núi, hải đảo, ven biển |
1 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
x |
|
2 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 2 |
x |
|
3 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 3 |
x |
|
4 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 4 |
x |
|
5 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 5 |
x |
|
6 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 6 |
x |
|
7 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 7 |
x |
|
8 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 8 |
x |
|
9 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 9 |
x |
|
10 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 10 |
x |
|
11 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 11 |
x |
|
12 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 12 |
x |
|
13 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Gò Vấp |
x |
|
14 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Tân Bình |
x |
|
15 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Tân Phú |
x |
|
16 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Bình Thạnh |
x |
|
17 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Phú Nhuận |
x |
|
18 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Thủ Đức |
x |
|
19 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Quận Bình Tân |
x |
|
20 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Huyện Bình Chánh |
x |
|
21 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Huyện Củ Chi |
x |
|
22 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Huyện Hóc Môn |
x |
|
23 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Huyện Nhà Bè |
x |
|
24 |
Hồ Chí Minh |
Tp. Hồ Chí Minh |
Huyện Cần Giờ |
x |
|
25 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Thành phố Bắc Giang |
x |
|
26 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Yên Thế |
|
x |
27 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Lục Ngạn |
|
x |
28 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Sơn Động |
|
x |
29 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Lục Nam |
|
x |
30 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Tân Yên |
|
x |
31 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Hiệp Hoà |
x |
|
32 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Lạng Giang |
|
x |
33 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Việt Yên |
x |
|
34 |
Miền Bắc |
Bắc Giang |
Huyện Yên Dũng |
|
x |
35 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Thành phố Bắc Kạn |
|
x |
36 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Chợ Đồn |
|
x |
37 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
|
x |
38 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Na Rì |
|
x |
39 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Ngân Sơn |
|
x |
40 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Ba Bể |
|
x |
41 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Chợ Mới |
|
x |
42 |
Miền Bắc |
Bắc Kạn |
Huyện Pác Nặm |
|
x |
43 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
x |
|
44 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Yên Phong |
x |
|
45 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Quế Võ |
x |
|
46 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Tiên Du |
x |
|
47 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Thị xã Từ Sơn |
x |
|
48 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Thuận Thành |
x |
|
49 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Gia Bình |
x |
|
50 |
Miền Bắc |
Bắc Ninh |
Huyện Lương Tài |
x |
|
51 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Thành phố Cao Bằng |
x |
|
52 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Bảo Lạc |
|
x |
53 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Thông Nông |
|
x |
54 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Hà Quảng |
|
x |
55 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Trà Lĩnh |
|
x |
56 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Trùng Khánh |
|
x |
57 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Nguyên Bình |
|
x |
58 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Hoà An |
|
x |
59 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Quảng Uyên |
|
x |
60 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Thạch An |
|
x |
61 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Hạ Lang |
|
x |
62 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Bảo Lâm |
|
x |
63 |
Miền Bắc |
Cao Bằng |
Huyện Phục Hoà |
|
x |
64 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
|
x |
65 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Thị xã Mường Lay |
|
x |
66 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Điện Biên |
|
x |
67 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Tuần Giáo |
|
x |
68 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Mường Chà |
|
x |
69 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Tủa Chùa |
|
x |
70 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Điện Biên Đông |
|
x |
71 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Mường Nhé |
|
x |
72 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Mường ảng |
|
x |
73 |
Miền Bắc |
Điện Biên |
Huyện Nậm Pồ |
|
x |
74 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
|
x |
75 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Đồng Văn |
|
x |
76 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Mèo Vạc |
|
x |
77 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Yên Minh |
|
x |
78 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Quản Bạ |
|
x |
79 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Vị Xuyên |
|
x |
80 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Bắc Mê |
|
x |
81 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Hoàng Su Phì |
|
x |
82 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Xín Mần |
|
x |
83 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Bắc Quang |
|
x |
84 |
Miền Bắc |
Hà Giang |
Huyện Quang Bình |
|
x |
85 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Thành phố Phủ Lý |
x |
|
86 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Huyện Duy Tiên |
x |
|
87 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Huyện Kim Bảng |
|
x |
88 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Huyện Lý Nhân |
x |
|
89 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Huyện Thanh Liêm |
x |
|
90 |
Miền Bắc |
Hà Nam |
Huyện Bình Lục |
x |
|
91 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Ba Đình |
x |
|
92 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm |
x |
|
93 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Hai Bà Trưng |
x |
|
94 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Đống Đa |
x |
|
95 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Tây Hồ |
x |
|
96 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Cầu Giấy |
x |
|
97 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Thanh Xuân |
x |
|
98 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Hoàng Mai |
x |
|
99 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Long Biên |
x |
|
100 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Bắc Từ Liêm |
x |
|
101 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Thanh Trì |
x |
|
102 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Gia Lâm |
x |
|
103 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Đông Anh |
x |
|
104 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Sóc Sơn |
x |
|
105 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Hà Đông |
x |
|
106 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Thị xã Sơn Tây |
x |
|
107 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Ba Vì |
|
x |
108 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Phúc Thọ |
x |
|
109 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Thạch Thất |
x |
|
110 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Quốc Oai |
|
x |
111 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Chương Mỹ |
|
x |
112 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Đan Phượng |
x |
|
113 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Hoài Đức |
x |
|
114 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Thanh Oai |
x |
|
115 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Mỹ Đức |
|
x |
116 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện ứng Hoà |
x |
|
117 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Thường Tín |
x |
|
118 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Phú Xuyên |
x |
|
119 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Huyện Mê Linh |
x |
|
120 |
Miền Bắc |
Hà Nội |
Quận Nam Từ Liêm |
x |
|
121 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Thành phố Hải Dương |
x |
|
122 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Thị xã Chí Linh |
|
x |
123 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Nam Sách |
x |
|
124 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Kinh Môn |
|
x |
125 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Gia Lộc |
x |
|
126 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Tứ Kỳ |
x |
|
127 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Thanh Miện |
x |
|
128 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Ninh Giang |
x |
|
129 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Cẩm Giàng |
x |
|
130 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Thanh Hà |
x |
|
131 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Kim Thành |
x |
|
132 |
Miền Bắc |
Hải Dương |
Huyện Bình Giang |
x |
|
133 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Hồng Bàng |
x |
|
134 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Lê Chân |
x |
|
135 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Ngô Quyền |
x |
|
136 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Kiến An |
x |
|
137 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Hải An |
x |
|
138 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Đồ Sơn |
|
x |
139 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện An Lão |
|
x |
140 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Kiến Thụy |
x |
|
141 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Thủy Nguyên |
x |
|
142 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện An Dương |
x |
|
143 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Tiên Lãng |
x |
|
144 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Vĩnh Bảo |
x |
|
145 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Cát Hải |
|
x |
146 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
x |
|
147 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Huyện Bạch Long Vĩ |
x |
|
148 |
Miền Bắc |
Hải Phòng |
Quận Dương Kinh |
x |
|
149 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Thành phố Hoà Bình |
x |
|
150 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Đà Bắc |
|
x |
151 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Mai Châu |
|
x |
152 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Tân Lạc |
|
x |
153 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Lạc Sơn |
|
x |
154 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Kỳ Sơn |
|
x |
155 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Lương Sơn |
|
x |
156 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Kim Bôi |
|
x |
157 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Lạc Thuỷ |
|
x |
158 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Yên Thuỷ |
|
x |
159 |
Miền Bắc |
Hòa Bình |
Huyện Cao Phong |
|
x |
160 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Thành phố Hưng Yên |
x |
|
161 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Kim Động |
x |
|
162 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Ân Thi |
x |
|
163 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Khoái Châu |
x |
|
164 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Yên Mỹ |
x |
|
165 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Tiên Lữ |
x |
|
166 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Phù Cừ |
x |
|
167 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Mỹ Hào |
x |
|
168 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Văn Lâm |
x |
|
169 |
Miền Bắc |
Hưng Yên |
Huyện Văn Giang |
x |
|
170 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Thành Phố Lai Châu |
|
x |
171 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
|
x |
172 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Phong Thổ |
|
x |
173 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Sìn Hồ |
|
x |
174 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Mường Tè |
|
x |
175 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
|
x |
176 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Tân Uyên |
|
x |
177 |
Miền Bắc |
Lai Châu |
Huyện Nậm Nhùm |
|
x |
178 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Thành phố Lạng Sơn |
x |
|
179 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Tràng Định |
|
x |
180 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Bình Gia |
|
x |
181 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Văn Lãng |
|
x |
182 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Bắc Sơn |
|
x |
183 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Văn Quan |
|
x |
184 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Cao Lộc |
|
x |
185 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Lộc Bình |
|
x |
186 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Chi Lăng |
|
x |
187 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Đình Lập |
|
x |
188 |
Miền Bắc |
Lạng Sơn |
Huyện Hữu Lũng |
|
x |
189 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
|
x |
190 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
|
x |
191 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
|
x |
192 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
|
x |
193 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
|
x |
194 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
|
x |
195 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
|
x |
196 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
|
x |
197 |
Miền Bắc |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
|
x |
198 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Thành phố Nam Định |
x |
|
199 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Mỹ Lộc |
x |
|
200 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Xuân Trường |
x |
|
201 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Giao Thủy |
x |
|
202 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện ý Yên |
x |
|
203 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Nam Trực |
x |
|
204 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Trực Ninh |
x |
|
205 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Nghĩa Hưng |
x |
|
206 |
Miền Bắc |
Nam Định |
Huyện Hải Hậu |
x |
|
207 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Thành phố Ninh Bình |
x |
|
208 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Thị xã Tam Điệp |
|
x |
209 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Nho Quan |
|
x |
210 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Gia Viễn |
|
x |
211 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Hoa Lư |
|
x |
212 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Yên Mô |
|
x |
213 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Kim Sơn |
x |
|
214 |
Miền Bắc |
Ninh Bình |
Huyện Yên Khánh |
x |
|
215 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Thành phố Việt Trì |
|
x |
216 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Thị xã Phú Thọ |
|
x |
217 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Đoan Hùng |
|
x |
218 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Thanh Ba |
|
x |
219 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Hạ Hoà |
|
x |
220 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Cẩm Khê |
|
x |
221 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Yên Lập |
|
x |
222 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Thanh Sơn |
|
x |
223 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Phù Ninh |
|
x |
224 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Lâm Thao |
|
x |
225 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Tam Nông |
|
x |
226 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Thanh Thủy |
|
x |
227 |
Miền Bắc |
Phú Thọ |
Huyện Tân Sơn |
|
x |
228 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Thành phố Hạ Long |
|
x |
229 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Thành phố Cẩm Phả |
|
x |
230 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Thành phố Uông Bí |
|
x |
231 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Thành phố Móng Cái |
|
x |
232 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Bình Liêu |
|
x |
233 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Đầm Hà |
|
x |
234 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Hải Hà |
|
x |
235 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Tiên Yên |
|
x |
236 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
|
x |
237 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Đông Triều |
|
x |
238 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Thị xã Quảng Yên |
|
x |
239 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Hoành Bồ |
|
x |
240 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Vân Đồn |
|
x |
241 |
Miền Bắc |
Quảng Ninh |
Huyện Cô Tô |
|
x |
242 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Thành phố Sơn La |
|
x |
243 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
x |
244 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Mường La |
|
x |
245 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Thuận Châu |
|
x |
246 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Bắc Yên |
|
x |
247 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Phù Yên |
|
x |
248 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Mai Sơn |
|
x |
249 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Yên Châu |
|
x |
250 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Sông Mã |
|
x |
251 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Mộc Châu |
|
x |
252 |
Miền Bắc |
Sơn La |
huyện Sốp Cộp |
|
x |
253 |
Miền Bắc |
Sơn La |
Huyện Vân Hồ |
|
x |
254 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Thành phố Thái Bình |
x |
|
255 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Quỳnh Phụ |
x |
|
256 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Hưng Hà |
x |
|
257 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Đông Hưng |
x |
|
258 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Vũ Thư |
x |
|
259 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Kiến Xương |
x |
|
260 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Tiền Hải |
x |
|
261 |
Miền Bắc |
Thái Bình |
Huyện Thái Thuỵ |
x |
|
262 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Thành phố Thái Nguyên |
x |
|
263 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Thị xã Sông Công |
x |
|
264 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Định Hoá |
|
x |
265 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Phú Lương |
|
x |
266 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Võ Nhai |
|
x |
267 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Đại Từ |
|
x |
268 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Đồng Hỷ |
|
x |
269 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Phú Bình |
x |
|
270 |
Miền Bắc |
Thái Nguyên |
Huyện Phổ Yên |
|
x |
271 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Thành phố Tuyên Quang |
|
x |
272 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Lâm Bình |
|
x |
273 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Na Hang |
|
x |
274 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Chiêm Hoá |
|
x |
275 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Hàm Yên |
|
x |
276 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Yên Sơn |
|
x |
277 |
Miền Bắc |
Tuyên Quang |
Huyện Sơn Dương |
|
x |
278 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Thành phố Vĩnh Yên |
x |
|
279 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Tam Dương |
x |
|
280 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Lập Thạch |
|
x |
281 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Vĩnh Tường |
x |
|
282 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Yên Lạc |
x |
|
283 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Bình Xuyên |
x |
|
284 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Sông Lô |
x |
|
285 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Thị xã Phúc Yên |
x |
|
286 |
Miền Bắc |
Vĩnh Phúc |
Huyện Tam Đảo |
|
x |
287 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Thành phố Yên Bái |
|
x |
288 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
x |
289 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Văn Yên |
|
x |
290 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Yên Bình |
|
x |
291 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Mù Cang Chải |
|
x |
292 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Văn Chấn |
|
x |
293 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Trấn Yên |
|
x |
294 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Trạm Tấu |
|
x |
295 |
Miền Bắc |
Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
|
x |
296 |
Miền Nam |
An Giang |
Thành phố Long Xuyên |
x |
|
297 |
Miền Nam |
An Giang |
Thành phố Châu Đốc |
x |
|
298 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện An Phú |
x |
|
299 |
Miền Nam |
An Giang |
Thị xã Tân Châu |
x |
|
300 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
x |
|
301 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
|
x |
302 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
|
x |
303 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
x |
|
304 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
x |
|
305 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
x |
|
306 |
Miền Nam |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
x |
|
307 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thành phố Vũng Tàu |
x |
|
308 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thành phố Bà Rịa |
x |
|
309 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Xuyên Mộc |
|
x |
310 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Long Điền |
x |
|
311 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Côn Đảo |
|
x |
312 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Tân Thành |
|
x |
313 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Châu Đức |
|
x |
314 |
Miền Nam |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Huyện Đất Đỏ |
x |
|
315 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
x |
|
316 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Vĩnh Lợi |
x |
|
317 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Hồng Dân |
x |
|
318 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Giá Rai |
x |
|
319 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Phước Long |
x |
|
320 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Đông Hải |
|
x |
321 |
Miền Nam |
Bạc Liêu |
Huyện Hoà Bình |
|
x |
322 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Thành phố Bến Tre |
x |
|
323 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Châu Thành |
x |
|
324 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Chợ Lách |
x |
|
325 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
x |
|
326 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Giồng Trôm |
x |
|
327 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Bình Đại |
|
x |
328 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Ba Tri |
|
x |
329 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Thạnh Phú |
|
x |
330 |
Miền Nam |
Bến Tre |
Huyện Mỏ Cày Nam |
x |
|
331 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Thành phố Thủ Dầu Một |
x |
|
332 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Thị xã Bến Cát |
x |
|
333 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Thị xã Tân Uyên |
x |
|
334 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Thị xã Thuận An |
x |
|
335 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Thị xã Dĩ An |
x |
|
336 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Huyện Phú Giáo |
x |
|
337 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Huyện Dầu Tiếng |
x |
|
338 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Huyện Bắc Tân Uyên |
x |
|
339 |
Miền Nam |
Bình Dương |
Huyện Bàu Bàng |
x |
|
340 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Thị xã Đồng Xoài |
x |
|
341 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Đồng Phú |
|
x |
342 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Chơn Thành |
x |
|
343 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Thị xã Bình Long |
|
x |
344 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Lộc Ninh |
|
x |
345 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Bù Đốp |
|
x |
346 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Thị xã Phước Long |
|
x |
347 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Bù Đăng |
|
x |
348 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Hớn Quản |
x |
|
349 |
Miền Nam |
Bình Phước |
Huyện Bù Gia Mập |
x |
|
350 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Thành phố Cà Mau |
x |
|
351 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Thới Bình |
x |
|
352 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện U Minh |
|
x |
353 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Trần Văn Thời |
|
x |
354 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Cái Nước |
|
|
355 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Đầm Dơi |
|
x |
356 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Ngọc Hiển |
|
x |
357 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Năm Căn |
|
x |
358 |
Miền Nam |
Cà Mau |
Huyện Phú Tân |
|
x |
359 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Quận Ninh Kiều |
x |
|
360 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Quận Bình Thuỷ |
x |
|
361 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Quận Cái Răng |
x |
|
362 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Quận Ô Môn |
x |
|
363 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Huyện Phong Điền |
x |
|
364 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Huyện Cờ Đỏ |
x |
|
365 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Huyện Vĩnh Thạnh |
x |
|
366 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Quận Thốt Nốt |
x |
|
367 |
Miền Nam |
Cần Thơ |
Huyện Thới Lai |
x |
|
368 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Thành phố Biên Hoà |
x |
|
369 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
x |
370 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Tân Phú |
|
x |
371 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Định Quán |
|
x |
372 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Thống Nhất |
|
x |
373 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Thị xã Long Khánh |
|
x |
374 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Xuân Lộc |
|
x |
375 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Long Thành |
x |
|
376 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Nhơn Trạch |
x |
|
377 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Trảng Bom |
x |
|
378 |
Miền Nam |
Đồng Nai |
Huyện Cẩm Mỹ |
x |
|
379 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Châu Thành |
x |
|
380 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Lai Vung |
x |
|
381 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Lấp Vò |
x |
|
382 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Thành phố Sa Đéc |
x |
|
383 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Thành phố Cao Lãnh |
x |
|
384 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Cao Lãnh |
x |
|
385 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Tháp Mười |
x |
|
386 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Tam Nông |
x |
|
387 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Thanh Bình |
x |
|
388 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Thị Xã Hồng Ngự |
x |
|
389 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Hồng Ngự |
x |
|
390 |
Miền Nam |
Đồng Tháp |
Huyện Tân Hồng |
x |
|
391 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
|
x |
392 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Thị xã Hà Tiên |
|
x |
393 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Kiên Lương |
|
x |
394 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Hòn Đất |
|
x |
395 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Tân Hiệp |
x |
|
396 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Châu Thành |
x |
|
397 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Giồng Riềng |
x |
|
398 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Gò Quao |
x |
|
399 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện An Biên |
|
x |
400 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện An Minh |
|
x |
401 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Vĩnh Thuận |
x |
|
402 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Phú Quốc |
|
x |
403 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Kiên Hải |
|
x |
404 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện U Minh Thượng |
x |
|
405 |
Miền Nam |
Kiên Giang |
Huyện Giang Thành |
x |
|
406 |
Miền Nam |
Long An |
Thành phố Tân An |
x |
|
407 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Vĩnh Hưng |
x |
|
408 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Mộc Hoá |
x |
|
409 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Tân Thạnh |
x |
|
410 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Thạnh Hoá |
x |
|
411 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Đức Huệ |
x |
|
412 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Đức Hoà |
x |
|
413 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Bến Lức |
x |
|
414 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Thủ Thừa |
x |
|
415 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Châu Thành |
x |
|
416 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Tân Trụ |
x |
|
417 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Cần Đước |
x |
|
418 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Cần Giuộc |
x |
|
419 |
Miền Nam |
Long An |
Huyện Tân Hưng |
x |
|
420 |
Miền Nam |
Long An |
Thị xã Kiến Tường |
x |
|
421 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Thành phố Sóc Trăng |
x |
|
422 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Kế Sách |
x |
|
423 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Mỹ Tú |
x |
|
424 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Mỹ Xuyên |
x |
|
425 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Thạnh Trị |
x |
|
426 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Long Phú |
x |
|
427 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
x |
428 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Cù Lao Dung |
|
x |
429 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Thị xã Ngã Năm |
x |
|
430 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Châu Thành |
x |
|
431 |
Miền Nam |
Sóc Trăng |
Huyện Trần Đề |
|
x |
432 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Thành phố Tây Ninh |
x |
|
433 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Tân Biên |
x |
|
434 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Tân Châu |
x |
|
435 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Dương Minh Châu |
x |
|
436 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Châu Thành |
x |
|
437 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Hòa Thành |
x |
|
438 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Bến Cầu |
x |
|
439 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Gò Dầu |
x |
|
440 |
Miền Nam |
Tây Ninh |
Huyện Trảng Bàng |
x |
|
441 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Thành phố Mỹ Tho |
x |
|
442 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Thị xã Gò Công |
x |
|
443 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Cái bè |
x |
|
444 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Cai lậy |
x |
|
445 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Châu thành |
x |
|
446 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Chợ Gạo |
x |
|
447 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Gò Công Tây |
x |
|
448 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Gò Công Đông |
|
x |
449 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Tân Phước |
x |
|
450 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Huyện Tân Phú Đông |
|
x |
451 |
Miền Nam |
Tiền Giang |
Thị xã Cai Lậy |
x |
|
452 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Thành phố Trà Vinh |
x |
|
453 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Càng Long |
x |
|
454 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Cầu Kè |
x |
|
455 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Tiểu Cần |
x |
|
456 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Châu Thành |
|
x |
457 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Trà Cú |
x |
|
458 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Cầu Ngang |
|
x |
459 |
Miền Nam |
Trà Vinh |
Huyện Duyên Hải |
|
x |
460 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long |
x |
|
461 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Long Hồ |
x |
|
462 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Mang Thít |
x |
|
463 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Thị xã Bình Minh |
x |
|
464 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Tam Bình |
x |
|
465 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Trà Ôn |
x |
|
466 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Vũng Liêm |
x |
|
467 |
Miền Nam |
Vĩnh Long |
Huyện Bình Tân |
x |
|
468 |
Miền Trung |
Bình Định |
Thành phố Quy Nhơn |
x |
|
469 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện An Lão |
|
x |
470 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Hoài Ân |
|
x |
471 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Hoài Nhơn |
x |
|
472 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Phù Mỹ |
x |
|
473 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Phù Cát |
x |
|
474 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
x |
475 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Tây Sơn |
|
x |
476 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Vân Canh |
|
x |
477 |
Miền Trung |
Bình Định |
Thị xã An Nhơn |
x |
|
478 |
Miền Trung |
Bình Định |
Huyện Tuy Phước |
x |
|
479 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Thành phố Phan Thiết |
x |
|
480 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Tuy Phong |
|
x |
481 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Bắc Bình |
|
x |
482 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
x |
483 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
x |
484 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Hàm Tân |
|
x |
485 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Đức Linh |
|
x |
486 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện Tánh Linh |
|
x |
487 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Huyện đảo Phú Quý |
|
x |
488 |
Miền Trung |
Bình Thuận |
Thị xã La Gi |
x |
|
489 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Hải Châu |
x |
|
490 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Thanh Khê |
x |
|
491 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Sơn Trà |
x |
|
492 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Ngũ Hành Sơn |
x |
|
493 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Liên Chiểu |
x |
|
494 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Huyện Hoà Vang |
x |
|
495 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Quận Cẩm Lệ |
x |
|
496 |
Miền Trung |
Đà Nẵng |
Huyện Hoàng Sa |
|
x |
497 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Thành phố Hà Tĩnh |
x |
|
498 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Thị xã Hồng Lĩnh |
x |
|
499 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Hương Sơn |
|
x |
500 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Đức Thọ |
|
x |
501 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Nghi Xuân |
|
x |
502 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Can Lộc |
|
x |
503 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Hương Khê |
|
x |
504 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Thạch Hà |
|
x |
505 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
x |
506 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Kỳ Anh |
|
x |
507 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Vũ Quang |
x |
|
508 |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
Huyện Lộc Hà |
x |
|
509 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Thành phố Nha Trang |
x |
|
510 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện Vạn Ninh |
|
x |
511 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Thị xã Ninh Hoà |
x |
|
512 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện Diên Khánh |
|
x |
513 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
x |
514 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Thành phố Cam Ranh |
|
x |
515 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện Khánh Sơn |
|
x |
516 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện đảo Trường Sa |
|
|
517 |
Miền Trung |
Khánh Hòa |
Huyện Cam Lâm |
x |
|
518 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Thành phố Vinh |
x |
|
519 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Thị xã Cửa Lò |
x |
|
520 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Quỳ Châu |
|
x |
521 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Quỳ Hợp |
|
x |
522 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Nghĩa Đàn |
|
x |
523 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
x |
524 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Kỳ Sơn |
|
x |
525 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Tương Dương |
|
x |
526 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Con Cuông |
|
x |
527 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Tân Kỳ |
|
x |
528 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Yên Thành |
|
x |
529 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Diễn Châu |
x |
|
530 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Anh Sơn |
|
x |
531 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Đô Lương |
|
x |
532 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Thanh Chương |
|
x |
533 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Nghi Lộc |
|
x |
534 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Nam Đàn |
|
x |
535 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Hưng Nguyên |
x |
|
536 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Huyện Quế Phong |
|
x |
537 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Thị Xã Thái Hòa |
x |
|
538 |
Miền Trung |
Nghệ An |
Thị Xã Hoàng Mai |
x |
|
539 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
x |
|
540 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Ninh Sơn |
|
x |
541 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Ninh Hải |
|
x |
542 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Ninh Phước |
|
x |
543 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Bác ái |
|
x |
544 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Thuận Bắc |
|
x |
545 |
Miền Trung |
Ninh Thuận |
Huyện Thuận Nam |
x |
|
546 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Thành phố Tuy Hòa |
x |
|
547 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Đồng Xuân |
|
x |
548 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Thị Xã Sông Cầu |
x |
|
549 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Tuy An |
|
x |
550 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Sơn Hòa |
|
x |
551 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Sông Hinh |
|
x |
552 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Đông Hòa |
|
x |
553 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Phú Hòa |
x |
|
554 |
Miền Trung |
Phú Yên |
Huyện Tây Hòa |
x |
|
555 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Thành phố Đồng Hới |
x |
|
556 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Tuyên Hoá |
|
x |
557 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Minh Hoá |
|
x |
558 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Quảng Trạch |
|
x |
559 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Bố Trạch |
|
x |
560 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Quảng Ninh |
x |
|
561 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Huyện Lệ Thuỷ |
|
x |
562 |
Miền Trung |
Quảng Bình |
Thị xã Ba Đồn |
x |
|
563 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Bình Sơn |
x |
|
564 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Sơn Tịnh |
x |
|
565 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Thành phố Quảng Ngãi |
x |
|
566 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Tư Nghĩa |
|
x |
567 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Nghĩa Hành |
x |
|
568 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Mộ Đức |
x |
|
569 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Đức phổ |
|
x |
570 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Ba Tơ |
|
x |
571 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Minh Long |
|
x |
572 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Sơn Hà |
|
x |
573 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Sơn Tây |
|
x |
574 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Trà Bồng |
|
x |
575 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Tây Trà |
|
x |
576 |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
Huyện Lý Sơn |
|
x |
577 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Thành phố Đông Hà |
x |
|
578 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Thị xã Quảng Trị |
x |
|
579 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Vĩnh Linh |
x |
|
580 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Gio Linh |
x |
|
581 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Cam Lộ |
x |
|
582 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Triệu Phong |
x |
|
583 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Hải Lăng |
x |
|
584 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Hướng Hóa |
|
x |
585 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện Đăkrông |
|
x |
586 |
Miền Trung |
Quảng Trị |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
x |
587 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Thành phố Tam Kỳ |
x |
|
588 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Thành phố Hội An |
x |
|
589 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Duy Xuyên |
x |
|
590 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Điện Bàn |
x |
|
591 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Đại Lộc |
|
x |
592 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Quế Sơn |
|
x |
593 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Hiệp Đức |
|
x |
594 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Thăng Bình |
x |
|
595 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Núi Thành |
x |
|
596 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Tiên Phước |
|
x |
597 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Bắc Trà My |
x |
|
598 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Đông Giang |
|
x |
599 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Nam Giang |
|
x |
600 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Phước Sơn |
|
x |
601 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Nam Trà My |
|
x |
602 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Tây Giang |
x |
|
603 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Phú Ninh |
|
x |
604 |
Miền Trung |
Quảng Nam |
Huyện Nông Sơn |
x |
|
605 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
x |
|
606 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Thị xã Bỉm Sơn |
x |
|
607 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Thị xã Sầm Sơn |
|
x |
608 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Quan Hoá |
|
x |
609 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Quan Sơn |
|
x |
610 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Mường Lát |
|
x |
611 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Bá Thước |
|
x |
612 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Thường Xuân |
|
x |
613 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Như Xuân |
|
x |
614 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Như Thanh |
|
x |
615 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Lang Chánh |
|
x |
616 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Ngọc Lặc |
|
x |
617 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Thạch Thành |
|
x |
618 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Cẩm Thủy |
|
x |
619 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Thọ Xuân |
|
x |
620 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
x |
621 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Thiệu Hoá |
x |
|
622 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Triệu Sơn |
|
x |
623 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Nông Cống |
x |
|
624 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Đông Sơn |
x |
|
625 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Hà Trung |
|
x |
626 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Hoằng Hoá |
|
x |
627 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Nga Sơn |
|
x |
628 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Hậu Lộc |
|
x |
629 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Quảng Xương |
|
x |
630 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Tĩnh Gia |
|
x |
631 |
Miền Trung |
Thanh Hóa |
Huyện Yên Định |
x |
|
632 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Thành phố Huế |
x |
|
633 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Phong Điền |
x |
|
634 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Quảng Điền |
x |
|
635 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Thị xã Hương Trà |
|
x |
636 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Phú Vang |
x |
|
637 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Thị xã Hương Thủy |
x |
|
638 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Phú Lộc |
x |
|
639 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Nam Đông |
|
x |
640 |
Miền Trung |
Thừa Thiên Huế |
Huyện A Lưới |
|
x |
641 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
|
x |
642 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Ea H Leo |
|
x |
643 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Krông Buk |
|
x |
644 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Krông Năng |
|
x |
645 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Ea Súp |
|
x |
646 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Cư Mgar |
|
x |
647 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Krông Pắc |
|
x |
648 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Ea Kar |
|
x |
649 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện M'Đrăk |
|
x |
650 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Krông Ana |
|
x |
651 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Krông Bông |
|
x |
652 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Lăk |
|
x |
653 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Buôn Đôn |
|
x |
654 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Huyện Cư Kuin |
|
x |
655 |
Tây Nguyên |
Đăk Lăk |
Thị Xã Buôn Hồ |
|
x |
656 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
x |
657 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Đăk RLấp |
|
x |
658 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Đăk Mil |
|
x |
659 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Cư Jút |
|
x |
660 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Đăk Song |
|
x |
661 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Krông Nô |
|
x |
662 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Đăk GLong |
|
x |
663 |
Tây Nguyên |
Đăk Nông |
Huyện Tuy Đức |
|
x |
664 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
|
x |
665 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Chư Păh |
|
x |
666 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
|
x |
667 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện KBang |
|
x |
668 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Thị xã An Khê |
|
x |
669 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Kông Chro |
|
x |
670 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Đức Cơ |
|
x |
671 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
|
x |
672 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
|
x |
673 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Thị xã Ayun Pa |
|
x |
674 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Krông Pa |
|
x |
675 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
|
x |
676 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Đak Đoa |
|
x |
677 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Ia Pa |
|
x |
678 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Đak Pơ |
|
x |
679 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
|
x |
680 |
Tây Nguyên |
Gia Lai |
Huyện Chư Pưh |
|
x |
681 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Thành phố Vị Thanh |
x |
|
682 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Huyện Vị Thuỷ |
x |
|
683 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Huyện Long Mỹ |
x |
|
684 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Huyện Phụng Hiệp |
x |
|
685 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
x |
|
686 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Huyện Châu Thành A |
x |
|
687 |
Tây Nguyên |
Hậu Giang |
Thị xã Ngã Bảy |
x |
|
688 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Thành phố Kon Tum |
|
x |
689 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Đăk Glei |
|
x |
690 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Ngọc Hồi |
|
x |
691 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Đăk Tô |
|
x |
692 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Sa Thầy |
|
x |
693 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Kon Plông |
|
x |
694 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
|
x |
695 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Kon Rẫy |
|
x |
696 |
Tây Nguyên |
Kon Tum |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
x |
697 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Thành phố Đà Lạt |
|
x |
698 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Thành phố Bảo Lộc |
|
x |
699 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Đức Trọng |
|
x |
700 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Di Linh |
|
x |
701 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Đơn Dương |
|
x |
702 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Lạc Dương |
|
x |
703 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Đạ Huoai |
|
x |
704 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Đạ Tẻh |
|
x |
705 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Cát Tiên |
|
x |
706 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Lâm Hà |
|
x |
707 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Bảo Lâm |
|
x |
708 |
Tây Nguyên |
Lâm Đồng |
Huyện Đam Rông |
|
x |
STT |
Phần điện |
1 |
Adapter |
2 |
Van áp thấp |
3 |
Van áp cao |
4 |
Van điện từ |
5 |
Van sục rửa |
6 |
Bơm nước |
7 |
Board điều khiển, board hiển thị |
8 |
Nút nhấn đèn báo |
9 |
Cảm biến nhiệt trên |
10 |
Cảm biến nhiệt dưới |
11 |
Cảm biến nhiệt lạnh |
12 |
Công tắc cảm biến mực nước (Áp cao phao cơ) |
13 |
Công tắc nóng lạnh |
14 |
Block lạnh |
15 |
Phin lọc |
16 |
Cáp tiết lưu |
17 |
Cầu chì dàn nóng |
SẢN PHẨM | TÊN LINH KIỆN | LỖI NGƯỜI DÙNG/HAO MÒN THỜI GIAN | LỖI NHÀ SẢN XUẤT TRONG THỜI GIAN BẢO HÀNH |
Máy Lọc Nước | Lõi PP | Làm mất ron lõi, gãy, rách, mất đầu nhựa, dơ, nghẹt | Bung keo rớt nắp |
Lõi CTO | Vỡ, mất ron lõi, dơ, nghẹt | Bung keo rớt nắp | |
Lõi Ceremic | Vỡ, mất ron lõi, dơ, nghẹt | Bung keo rớt nắp | |
Lõi OCB | Vỡ, mất ron lõi, dơ,nghẹt | Tràn hạt OCB | |
Lõi Cation | Vỡ, gãy đầu nối, dơ nghẹt | Bung mối nối | |
Lõi bù khoáng (nâng cấp) T33-Ankaline-Maifan-Hồng ngoại-nano bạc | Gãy đầu nối do thao tác, hết chất theo thời gian sử dụng | Bung mối nối, nghẹt | |
Màng RO | Nghẹt màng RO do khách sử dụng sai cấu hình, lõi lọc không chính hãng, lắp sai lõi lọc, nước nhiễm đá vôi nặng, lọc lại nước đã thải | Rách ron, tuột nắp cốc, nghẹt với máy mới | |
Lõi Hydrogen | Gãy đầu nối do thao tác, nghẹt, hết chất theo thời gian sử dụng | Bung mối nối | |
Vỏ tủ | Móp, vỡ, trầy xước | Méo, bung keo, ốc | |
Vòi uống, van khóa | Gãy, oxy hóa, rách ron | Rò nước | |
Bình áp | Vỡ do rơi rớt | Mất áp | |
Linh kiện điện | Tự ý cắt dây đấu nối | Lỗi linh kiện không hoạt động, hoặc yếu | |
Máy Làm Mát | Động cơ quạt, đảo | Độ ẩm cao, văng nước hỏng do không vệ sinh máy | Chập mạch, kêu to, không hoạt động, rò điện do hở cách điện |
Bơm nước | Nghẹt do dị vật, vỡ, không vệ sinh. | Không hoạt động do cháy cuộn dây, bơm yếu | |
Bảng mạch | Độ ẩm cao, văng nước hỏng do không vệ sinh máy, côn trùng gặm nhấm | Lỗi bảng ngắn mạch, không hoạt động, không điều khiển được | |
Remote | Mất phím, pin bị chảy nước, vào nước, rơi vỡ | Không nhận tín hiệu, lem màn hình, điều khiển sai chức năng | |
Tấm làm mát | Dơ, mục, gãy, hôi, dập nát do không vệ sinh hoặc vệ sinh không đúng cách | Tự bung keo, rã, chảy nước, không đúng kích thước | |
Vỏ nhựa, lá đảo, ống nước, máng nước, đá gel, lưới lọc | Bạc màu nhựa, nứt/vỡ, vệ sinh bằng hóa chất kiềm mạnh, sử dụng ngoài trời chịu ánh nắng trực tiếp | Lá đảo kêu, nứt vỡ trong quá trình vận chuyển, sai màu theo tiêu chuẩn NSX | |
Bánh xe | Để vật nặng đè lên máy, di chuyển khi khóa bánh, kẹt dây, vải, tóc | Kẹt cứng, không xoay, bị cong trục quay với máy mới | |
Cánh quạt, lồng quạt | Gãy, vỡ do tác động ngoại lực (ngã máy, vật cứng thọc vào cánh, sử dụng ngoài trời chịu ánh nắng trực tiếp) | Rung, không ra gió, không quạt, gãy/bể cánh với máy mới | |
Thiết Bị Nhà Bếp | Mặt kính | Bể/vỡ do rơi, tác động ngoại lực, vênh đầu đốt, nghẹt gas, không vệ sinh | Bể/vỡ do vận chuyển, khi đang nấu nướng, xì gas mồi |
Mâm chia lửa, kim sứ, kiềng | Nghẹt, rỉ sét do sử dụng không vệ sinh dầu mỡ | Gãy kiềng/kim sứ, móp méo, tróc sơn lúc mới giao | |
Bộ chế gas | Gãy do rơi, tác động ngoại lực, không vệ sinh, côn trùng gặm nhấm | Nghẹt, lỗi không ra gas với máy mới | |
Ic đánh lửa | Hết pin, đứt dây do côn trùng gặm nhấm, độ ẩm cao, tiếp xúc với nước | Không đánh lửa, tia lửa yếu | |
Bảng mạch | Ngập nước, điện áp không đúng tiêu chuẩn, côn trùng gặm nhấm, rơi vỡ | Lỗi bảng mạch không hoạt động hoặc không đúng chức năng | |
Khung bếp | Móp méo do rơi rớt, rỉ sét do không vệ sinh | Rỉ sét, móp méo lúc mới giao | |
Máy Hút Mùi | Mặt kính | Bể/vỡ do tác động ngoại lực | Bể/vỡ lúc mới giao |
Động cơ quạt, đảo | Chập cháy do sử dụng sai điện áp | Không hoạt động, kêu to | |
Cánh quạt | Gãy do rơi, dị vật tác động vào cánh | Rung mạnh, không hút gió | |
Than hoạt tính | Nghẹt do bão hòa dầu mỡ, không vệ sinh | Hạt than rơi rớt | |
Thân máy | Bể/vỡ do tác động ngoại lực, rơi rớt | Bể/vỡ lúc mới giao | |
Bảng mạch | Ngập nước, côn trùng gặm nhấm, rơi vỡ | Lỗi bảng mạch không hoạt động hoặc không đúng chức năng | |
Đèn chiếu sáng | Vỡ, đứt do tác động ngoại lực | Đứt, nhấp nháy trong thời gian bảo hành |
STT | DANH MỤC |
1 | Kiểm tra tổng quan ghế massage |
+ Clip video toàn bộ ghế trước + sau khi lắp đặt - kiểm tra - bảo dưỡng | |
+ Logo (chính hãng, không móp méo) | |
+ Áo da (không trày xước, không bong tróc, không nhăn) | |
+ Bộ điều khiển (remote), bluetooth (nếu có), loa (nếu có), kết nối USB, ....nhận tín hiệu | |
2 | Điện áp đầu vào |
3 | Điện áp đầu ra |
4 | Áp lực khí nén |
5 | Hệ thống túi khí |
+ Túi khí vai | |
+ Túi khí eo | |
+ Túi khí hông | |
+ Túi khí chân | |
6 | Hệ thống con lăn |
+ Con lăn vai gáy | |
+ Con lăn hông mông | |
+ Con lăn bàn chân | |
7 | Hệ thống chuyển động |
+ Thanh/đường ray | |
8 | Pitton nâng hạ |
+ Nâng phần lưng | |
+ Nâng phần chân | |
+ Hạ phần lưng | |
+ Hạ phần chân | |
9 | Hệ thống sưởi nhiệt |
+ Sưởi nhiệt phần hông | |
+ Sưởi nhiệt phần chân | |
10 | Vệ sinh ghế massage (bằng dung dịch chuyên dụng): Lau chùi sạch sẽ bề mặt da ghế bằng khăn mềm |
11 | Tra/bôi mỡ vào thanh/đường ray |
12 | Khác |
STT |
DANH MỤC |
1 | Kiểm tra tổng quan máy chạy bộ |
+ Clip video toàn bộ máy chạy bộ trước + sau khi lắp đặt - kiểm tra - bảo dưỡng | |
+ Logo (chính hãng, không móp méo, không khuyết, ...) | |
+ Sườn máy và khung nhựa (không trày xước, không bong tróc, không móp méo, ...) | |
+ Bluetooth (Nếu có), loa (Nếu có), kết nối USB, .... nhận tín hiệu | |
+ Màn hình hiển thị sáng đèn, rõ chữ, chức năng bình thường | |
2 | Điện áp đầu vào |
3 | Điện áp đầu ra |
4 | Kiểm tra các ốc bắt ở các vị trí |
5 | Hệ thống băng tải |
+ Cân chỉnh băng tải, đều hai bên | |
+ Băng tải không bị trùng | |
+ Tra dầu nhớt băng tải | |
6 | Cảm biến đo nhịp tim, chỉ số khác |
7 | Động cơ nâng hạ dốc (Nếu có) |
8 | Chức năng tích hợp khác (Nếu có) |
+ Đai massage | |
+ Thanh gập bụng | |
+ Tạ tay | |
+ Đĩa xoay eo | |
9 | Vệ sinh máy chạy bộ |
10 | Ý kiến đóng góp của khách hàng về sản phẩm |
11 | Khác |
1. Đối với kênh Đại lý: 100% khách hàng mua sản phẩm đều có thể kích hoạt bảo hành, những đại lý vi phạm chính sách bảo hành, vi phạm địa bàn kinh doanh, vi phạm chính sách giá thì Đại Việt sẽ khóa tính năng này. Kích hoạt bảo hành theo quy định, sản phẩm bán đến khách hàng được kích hoạt bảo hành điện tử ngay tại thời điểm bán và đảm bảo thông tin của người tiêu dùng đúng, đủ. Chi phí kích hoạt bảo hành (nếu có) chỉ được chi trả khi là đại lý chính hãng có ký hợp đồng & còn hiệu lực, đồng thời không vi phạm chính sách.
2. Đối với kênh Siêu thị: Căn cứ vào hóa đơn bán hàng hợp lệ và tính từ thời điểm xuất bán cho khách hàng được in từ hệ thống của Siêu thị hoặc lịch sử kích hoạt bảo hành của máy nếu khách hàng liên hệ trực tiếp về tổng đài Đại Việt để kích hoạt (Điện Máy Xanh, Điện Máy Chợ Lớn). Tất cả các ngành hàng sẽ có thông tin bảo hành trên báo giá, chính sách bảo hành trên web ở tại thời điểm mua hàng.
3. Chính sách bảo hành theo hợp đồng: Căn cứ vào điều khoản bảo hành/bảo trì hợp đồng kí kết giữa 02 bên.
4. Bảo hành điện tử
5. Quy định về thời gian bảo hành tùy thuộc vào nhóm sản phẩm của Đại Việt như sau: Áp dụng cho các thương hiệu thuộc sở hữu của Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Đại Việt & Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Tập Đoàn Đại Việt, còn các thương hiệu, sản phẩm khác theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất.
6. Quy định đổi/trả
7. Thời gian được đổi/trả:
8. Quy định về địa điểm bảo hành
>> Xem thêm danh sách trạm bảo hành <<
9. Quy định về thời gian bảo hành
Thời gian bảo hành (không bao gồm ngày nghỉ, lễ theo quy định nhà nước).
10. Điều kiện bảo hành:
Lưu ý: Những trường hợp sản phẩm đã qua sử dụng khi phát sinh hư hỏng nhưng sản phẩm chưa được thực hiện kích hoạt bảo hành, chúng tôi sẽ căn cứ bảo hành theo ngày sản xuất trên sản phẩm hoặc bao bì sản phẩm.
11. Điều kiện từ chối bảo hành:
11.1. Những trường hợp hao mòn tự nhiên trong quá trình sử dụng và đặc thù sản phẩm: Rỉ sét, bạc màu tự nhiên, dung lượng bị hao hụt theo vật lý, hao mòn tự nhiên của các linh phụ kiện theo thời gian sử dụng không bảo hành
(*)NHẬN BIẾT DA TỰ PHÁ LỖI NHÀ SẢN XUẤT & TÁC ĐỘNG BÊN NGOÀI
Da ghế có 2 lớp là bề mặt & nền ở giữa là 1 lớp kết dính
- Da tự bong bề mặt từ trong ra thành 2 phần tách rời không lẫn lộn và theo mảng, dùng tay chà sát là vùng da bên cạnh tiếp tục bong tách ra.
- Da ngoại quan sạch sẽ, xung quanh không ố đen, bẩn
- Bề mặt da có hiện tượng cào sát, vết kéo đứt dài, rách, vùng da xung quanh trầy nhẹ, vết đứt trầy xâm lấn vào sâu 2 lớp da, nhận biết khi miết tay vào xung quanh lớp da không bong.
- Da thấm mồ hôi, đặt ở khu vực ẩm mốc, có hóa chất, nồng độ cồn cao, bị ố đen
- Chân ghế và hông ghế dễ bị động vật cào lổm chổm, xù da
12. Hệ thống bảo hành & địa điểm bán hàng chính hãng được thông tin rộng rãi trên website
Mọi chi tiết xin liên hệ số Tổng Đài: 1800 60 80
Email: cskh@tapdoandaiviet.com.vn
Cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng.
HỖ TRỢ SẢN PHẨM
Các câu hỏi về Đại Việt của bạn? Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.